Đọc nhanh: 传销 (truyền tiêu). Ý nghĩa là: tiếp thị đa cấp.
传销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp thị đa cấp
multi-level marketing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传销
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
销›