Đọc nhanh: 传给 (truyền cấp). Ý nghĩa là: giao cho, để chuyển giao cho, để vượt qua (trong bóng đá, v.v.). Ví dụ : - 把自己的手艺传给人。 truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
传给 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giao cho
to hand on to
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
✪ 2. để chuyển giao cho
to pass on to
✪ 3. để vượt qua (trong bóng đá, v.v.)
to pass to (in football etc)
✪ 4. để chuyển đến
to transfer to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传给
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 我会 给 公司传真 报告
- Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 我们 要 传递信息 给 大家
- Chúng ta cần truyền đạt thông tin cho mọi người.
- 我们 会 给 你 传真 文件
- Chúng tôi sẽ gửi fax tài liệu cho bạn.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
给›