Đọc nhanh: 科目编号 (khoa mục biên hiệu). Ý nghĩa là: Số hiệu khoản mục.
科目编号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số hiệu khoản mục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科目编号
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 他 编辑 了 一个 新 的 项目 计划
- Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
目›
科›
编›