Đọc nhanh: 传真机 (truyền chân cơ). Ý nghĩa là: máy fax. Ví dụ : - 我从没丢弃我的传真机 Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.
传真机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy fax
fax machine
- 我 从没 丢弃 我 的 传真机
- Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传真机
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 我会 给 公司传真 报告
- Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
- 他 把 合同 传真 过去 了
- Anh ấy đã gửi fax hợp đồng qua rồi.
- 你 能 传真 这张 照片 吗 ?
- Bạn có thể gửi fax bức ảnh này không?
- 我 从没 丢弃 我 的 传真机
- Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.
- 他 的 能耐 真 不小 , 一个 人能 管 这么 多 机器
- anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
- 他 错过 了 这个 机会 , 真是太 可惜 了
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
机›
真›