Đọc nhanh: 传旨 (truyền chỉ). Ý nghĩa là: ban hành một nghị định.
传旨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban hành một nghị định
issue a decree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传旨
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
旨›