Đọc nhanh: 传来 (truyền lai). Ý nghĩa là: (của một âm thanh) để đi qua, (tin tức) đến, được lắng nghe. Ví dụ : - 捷报连珠似地传来。 tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.. - 歌声隐隐约约地从山头传来。 Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.. - 消息传来,大家都为之愕然。 khi tin đưa đến, mọi người đều ngạc nhiên.
传来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một âm thanh) để đi qua
(of a sound) to come through
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 消息 传来 , 大家 都 为 之 愕然
- khi tin đưa đến, mọi người đều ngạc nhiên.
- 远远 传来 报晓 的 钟声
- từ xa vẳng lại tiếng chuông báo sáng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. (tin tức) đến
(of news) to arrive
✪ 3. được lắng nghe
to be heard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传来
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 传来 一个 好讯
- Có một tin tốt truyền đến.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
来›