Đọc nhanh: 传本 (truyền bổn). Ý nghĩa là: ấn bản (của một cuốn sách) hiện đang được lưu hành.
传本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn bản (của một cuốn sách) hiện đang được lưu hành
edition (of a book) currently in circulation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传本
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 这本 传 很 有 价值
- Cuốn chú giải này rất có giá trị.
- 那本 英雄传 很 精彩
- Cuốn tiểu sử của anh hùng đó rất tuyệt vời.
- 日本 的 传统 很 悠久
- Truyền thống của Nhật Bản rất lâu đời.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 这 本书 广为流传
- Quyển sách này lan truyền rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
本›