Đọc nhanh: 脑科学 (não khoa học). Ý nghĩa là: Khoa học thần kinh là một ngành khoa học về hệ thần kinh. Khoa học thần kinh nghiên cứu về cấu trúc; chức năng; lịch sử tiến hóa; phát triển; di truyền học; hóa sinh; tâm lý học; dược lý học; khoa học thần kinh thông tin - khoa học thần kinh máy tính; bệnh lý học của hệ thần kinh..
脑科学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa học thần kinh là một ngành khoa học về hệ thần kinh. Khoa học thần kinh nghiên cứu về cấu trúc; chức năng; lịch sử tiến hóa; phát triển; di truyền học; hóa sinh; tâm lý học; dược lý học; khoa học thần kinh thông tin - khoa học thần kinh máy tính; bệnh lý học của hệ thần kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑科学
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 今天 有人 说 我 是 科学 怪人
- Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
科›
脑›