Đọc nhanh: 传寄 (truyền kí). Ý nghĩa là: giao tiếp, để chuyển tiếp (tin nhắn), để gửi (tin nhắn cho ai đó).
传寄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giao tiếp
to communicate
✪ 2. để chuyển tiếp (tin nhắn)
to forward (message)
✪ 3. để gửi (tin nhắn cho ai đó)
to send (message to sb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传寄
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
寄›