Đọc nhanh: 传艺 (truyền nghệ). Ý nghĩa là: để truyền đạt kỹ năng, để truyền lại nghệ thuật của một người.
传艺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để truyền đạt kỹ năng
to impart skills
✪ 2. để truyền lại nghệ thuật của một người
to pass on one's art
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传艺
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 古老 的 技艺 被 代代相传
- Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 师傅 传授 了 他 的 技艺
- Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
艺›