Đọc nhanh: 传法 (truyền pháp). Ý nghĩa là: truyền giáo lý từ sư phụ sang đệ tử (Phật giáo).
传法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền giáo lý từ sư phụ sang đệ tử (Phật giáo)
to pass on doctrines from master to disciple (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传法
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 法师 在 传授 佛法
- Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 他们 的 做法 很 传统
- Cách làm của họ rất cổ hủ.
- 这个 方法 太 传统 了
- Phương pháp này quá bảo thủ.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 爷爷 用 传统 方法 酿 了 美酒
- Ông tôi dùng phương pháp truyền thống ủ một chum rượu ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
法›