Đọc nhanh: 传家宝 (truyền gia bảo). Ý nghĩa là: đồ gia truyền; vốn quý truyền đời; của gia truyền; của quý truyền đời; đồ vật được truyền lại qua nhiều thế hệ; của truyền đời. Ví dụ : - 艰苦朴素的作风是劳动人民的传家宝。 tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
传家宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ gia truyền; vốn quý truyền đời; của gia truyền; của quý truyền đời; đồ vật được truyền lại qua nhiều thế hệ; của truyền đời
家庭中世代相传的宝贵物品
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传家宝
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 她 宝贵 家庭 的 每一刻
- Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 传说 中 的 叫 花鸡 , 在家 也 能 轻松 做 !
- Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
- 我们 家族 有 许多 传世 的 金银珠宝
- Gia đình chúng tôi có rất nhiều vàng bạc châu báu gia truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
宝›
家›