Đọc nhanh: 传教 (truyền giáo). Ý nghĩa là: truyền giáo; truyền đạo; thuyết pháp; phổ biến; tuyên truyền; hành giáo. Ví dụ : - 跟主日学校讲的传教故事一样 Nghe giống như mọi câu chuyện trong trường học chủ nhật.
传教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền giáo; truyền đạo; thuyết pháp; phổ biến; tuyên truyền; hành giáo
指宣传基督教教义,劝人信教帝国主义常利用传教对殖民地国家进行文化侵略
- 跟 主日 学校 讲 的 传教 故事 一样
- Nghe giống như mọi câu chuyện trong trường học chủ nhật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传教
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 她 上传 了 一个 教学 视频
- Cô ấy đã đăng một video dạy học.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 这是 佛教 的 正宗 传承
- Đây là truyền thừa chính tông của Phật giáo.
- 佛教 的 正宗 传承 非常 严格
- Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.
- 跟 主日 学校 讲 的 传教 故事 一样
- Nghe giống như mọi câu chuyện trong trường học chủ nhật.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
教›