Đọc nhanh: 传名 (truyền danh). Ý nghĩa là: tiếng tăm truyền xa.
传名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng tăm truyền xa
名声远扬,传播到很远的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传名
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 春秋 伍员 名传今
- Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
名›