传名 chuán míng
volume volume

Từ hán việt: 【truyền danh】

Đọc nhanh: 传名 (truyền danh). Ý nghĩa là: tiếng tăm truyền xa.

Ý Nghĩa của "传名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

传名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng tăm truyền xa

名声远扬,传播到很远的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传名

  • volume volume

    - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • volume volume

    - 名人 míngrén 传记 zhuànjì

    - truyện ký danh nhân

  • volume volume

    - 春秋 chūnqiū 伍员 wǔyuán 名传今 míngchuánjīn

    - Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 一本 yīběn 名人传 míngrénchuán

    - Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.

  • volume volume

    - 果然 guǒrán 名不虚传 míngbùxūchuán

    - quả là danh bất hư truyền

  • volume volume

    - 烈士 lièshì 英名 yīngmíng yǒng 流传 liúchuán

    - Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.

  • volume volume

    - 孙悟空 sūnwùkōng shì 中国 zhōngguó 传统 chuántǒng 名著 míngzhù 西游记 xīyóujì zhōng de 主角 zhǔjué

    - Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".

  • volume volume

    - de 美名 měimíng 如馨 rúxīn 流传于世 liúchuányúshì

    - Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao