Đọc nhanh: 传动器 (truyền động khí). Ý nghĩa là: ổ (động cơ).
传动器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổ (động cơ)
drive (engine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传动器
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 传动 机构
- cơ cấu chuyển động.
- 发动 攻击 的 谣传 後 来 得到 了 证实
- Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
动›
器›