Đọc nhanh: 会餐 (hội xan). Ý nghĩa là: ăn liên hoan; ăn tiệc; bữa cơm đoàn kết. Ví dụ : - 节日会餐 ăn tiệc
会餐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn liên hoan; ăn tiệc; bữa cơm đoàn kết
聚餐
- 节日 会餐
- ăn tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会餐
- 节日 会餐
- ăn tiệc
- 贵宾 们 在 大 餐厅 参加 一个 宴会
- Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.
- 虽然 公司 不 提供 工作餐 , 但是 每月 会有 餐补
- Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng
- 我们 晚上 会 一起 餐
- Chúng ta sẽ cùng nhau ăn tối.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 我 有时候 会 吃 泡面 当作 午餐
- Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 我们 这个 冷餐 会上 有 20 多种 沙拉 请 你 任选 一种
- Chúng tôi có hơn 20 loại salad trong bữa tiệc buffet này, vui lòng chọn lấy một loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
餐›