Đọc nhanh: 会操 (hội thao). Ý nghĩa là: hội thao. Ví dụ : - 下午两点在大操场会操。 hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
会操 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội thao
指会合举行军事或体育方面的操演
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会操
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 我 学会 了 操纵 这个 仪器
- Tôi đã học cách điều khiển thiết bị này.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 你 为 他 操心 , 他会知 你 的 情 的
- anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
操›