聚餐 jùcān
volume volume

Từ hán việt: 【tụ xan】

Đọc nhanh: 聚餐 (tụ xan). Ý nghĩa là: liên hoan; bữa ăn liên hoan; ăn chung; bữa tiệc, tiệc liên hoan; tiệc; bữa tiệc. Ví dụ : - 晚上和朋友们聚餐。 Buổi tối, ăn liên hoan cùng bạn bè.. - 我们今天去聚餐。 Hôm nay chúng ta sẽ đi liên hoan.. - 公司聚餐在周末。 Công ty liên hoan vào cuối tuần.

Ý Nghĩa của "聚餐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

聚餐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên hoan; bữa ăn liên hoan; ăn chung; bữa tiệc

为了庆祝或联欢大家在一起吃饭 (多在节日)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 朋友 péngyou men 聚餐 jùcān

    - Buổi tối, ăn liên hoan cùng bạn bè.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 聚餐 jùcān

    - Hôm nay chúng ta sẽ đi liên hoan.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 聚餐 jùcān zài 周末 zhōumò

    - Công ty liên hoan vào cuối tuần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

聚餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiệc liên hoan; tiệc; bữa tiệc

用餐的活动、事件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 期待 qīdài 今晚 jīnwǎn de 聚餐 jùcān

    - Mong chờ bữa tiệc liên hoan tối nay.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 聚餐 jùcān 超棒 chāobàng de

    - Bữa tiệc này thật tuyệt vời.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 聚餐 jùcān hěn 成功 chénggōng

    - Bữa tiệc này rất thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚餐

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 聚餐 jùcān zài 周末 zhōumò

    - Công ty liên hoan vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 期待 qīdài 今晚 jīnwǎn de 聚餐 jùcān

    - Mong chờ bữa tiệc liên hoan tối nay.

  • volume volume

    - 中餐 zhōngcān 时间 shíjiān dào le 大家 dàjiā kuài lái 吃饭 chīfàn

    - Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 聚餐 jùcān 超棒 chāobàng de

    - Bữa tiệc này thật tuyệt vời.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 聚餐 jùcān

    - Hôm nay chúng ta sẽ đi liên hoan.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 聚餐 jùcān hěn 成功 chénggōng

    - Bữa tiệc này rất thành công.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 朋友 péngyou men 聚餐 jùcān

    - Buổi tối, ăn liên hoan cùng bạn bè.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 聚餐 jùcān 时来 shílái le 一位 yīwèi 不速之客 bùsùzhīkè

    - Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao