Đọc nhanh: 漏项 (lậu hạng). Ý nghĩa là: Thiếu Sót.
漏项 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu Sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏项
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
项›