Đọc nhanh: 员工卡 (viên công ca). Ý nghĩa là: thẻ công nhân. Ví dụ : - 我员工卡忘带了 Tôi quên mang thẻ công nhân rồi
员工卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ công nhân
- 我 员工 卡 忘带 了
- Tôi quên mang thẻ công nhân rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员工卡
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 我 员工 卡 忘带 了
- Tôi quên mang thẻ công nhân rồi
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 他 总是 优待 自己 员工
- Anh ấy luôn ưu đãi nhân viên của mình.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
员›
工›