Đọc nhanh: 会章 (hội chương). Ý nghĩa là: hội chương; điều lệ; nội quy (hội, đoàn). Ví dụ : - 他是根据工会章程第23条规则行动的。 Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
会章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội chương; điều lệ; nội quy (hội, đoàn)
某些群众团体或学术组织的章程
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会章
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 新 的 典章 很快 会 实施
- Quy định mới sẽ sớm được thực thi.
- 我 觉得 我会 得到 小牛肉 的 大奖章
- Tôi nghĩ tôi sẽ có huy chương thịt bê.
- 这个 文章 会 在 下周 实施
- Ý tưởng này sẽ thực hiện vào tuần tới.
- 你 这回 要 不 拿出 点 真章儿 来 , 他们 不会 放过 你
- lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
章›