Đọc nhanh: 会账 (hội trướng). Ý nghĩa là: trả tiền; thanh toán tiền.
会账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả tiền; thanh toán tiền
(在饭馆、酒馆、茶馆、澡堂、理发馆等处) 付账 (多指一人给大家付账) 也说会钞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会账
- 这个 服务员 不会 算账
- Người phục vụ này không biết tính toán.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
- 无论 什么 原因 , 我们 不会 解封 你 的 账户
- Bất kể lý do là gì, chúng tôi sẽ không bỏ chặn tài khoản của bạn.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
账›