会诊 huìzhěn
volume volume

Từ hán việt: 【hội chẩn】

Đọc nhanh: 会诊 (hội chẩn). Ý nghĩa là: hội chẩn (y học). Ví dụ : - 他的病明天由内科医生会诊。 bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.. - 医院安排了一次专家会诊。 Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.. - 家属要求对患者进行会诊。 Gia đình yêu cầu tiến hành hội chẩn cho bệnh nhân.

Ý Nghĩa của "会诊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

会诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hội chẩn (y học)

几个医生共同诊断疑难病症

Ví dụ:
  • volume volume

    - de bìng 明天 míngtiān yóu 内科医生 nèikēyīshēng 会诊 huìzhěn

    - bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 安排 ānpái le 一次 yīcì 专家 zhuānjiā 会诊 huìzhěn

    - Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.

  • volume volume

    - 家属 jiāshǔ 要求 yāoqiú duì 患者 huànzhě 进行 jìnxíng 会诊 huìzhěn

    - Gia đình yêu cầu tiến hành hội chẩn cho bệnh nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会诊

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 安排 ānpái le 一次 yīcì 专家 zhuānjiā 会诊 huìzhěn

    - Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.

  • volume volume

    - de bìng 明天 míngtiān yóu 内科医生 nèikēyīshēng 会诊 huìzhěn

    - bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.

  • volume volume

    - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 地上 dìshàng jiù 积起 jīqǐ le 三四寸 sānsìcùn hòu de xuě

    - chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.

  • volume volume

    - 一个 yígè 接着 jiēzhe 一个 yígè 走出 zǒuchū 会场 huìchǎng

    - Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.

  • volume volume

    - 家属 jiāshǔ 要求 yāoqiú duì 患者 huànzhě 进行 jìnxíng 会诊 huìzhěn

    - Gia đình yêu cầu tiến hành hội chẩn cho bệnh nhân.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men 进行 jìnxíng 会诊 huìzhěn 决定 juédìng 是否 shìfǒu 需要 xūyào 动手术 dòngshǒushù

    - Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 我会 wǒhuì 那座 nàzuò shān

    - Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao