Đọc nhanh: 伊甸园 (y điện viên). Ý nghĩa là: vườn địa đàng; cõi cực lạc; nơi tiên cảnh; chốn bồng lai.
伊甸园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vườn địa đàng; cõi cực lạc; nơi tiên cảnh; chốn bồng lai
犹太教、基督教圣经中指人类祖先居住的乐园
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊甸园
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伊›
园›
甸›