Đọc nhanh: 伊朗 (y lãng). Ý nghĩa là: I-ran; Ba Tư; Iran (tên cũ là Persia). Ví dụ : - 他监视伊朗买家好几天了 Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
✪ 1. I-ran; Ba Tư; Iran (tên cũ là Persia)
伊朗 (原波斯) ,波斯亚洲西南部国家公元前4000年时开始有居民居住该地区曾被亚述人征服 (公元前2,000年) ,而后分裂成米堤亚人和波斯人两个集团波斯帝国于公元前550年被 居鲁士大帝建立,遂统治周围地区直至亚历山大大帝时代,第二次世界大战期间俄国和大不列颠占领了该 国并任命穆罕默德·里泽·巴列维为沙 (1941年) 他被阿亚托拉·霍梅尼所领导的革命推翻 (1979年) 该国 国名于1935年正式改为伊朗德黑兰是首都和最大城市人口68,278,826 (2003)
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊朗
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 他 的 性格 非常 开朗
- Tính cách của anh ấy rất cởi mở.
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 伊朗 是 一个 欲 拒 还 迎 的 迷人 地方
- Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伊›
朗›