Đọc nhanh: 方始 (phương thủy). Ý nghĩa là: mới. Ví dụ : - 斟酌再三,方始下笔。 suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.. - 现在种的树,要过几年方始见效益。 cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
方始 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới
方才2.
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 现在 种 的 树 , 要 过 几年 方始 见 效益
- cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方始
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 警方 开始 调查 此案
- Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 受伤 的 地方 , 肌肉 开始 腐烂
- nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 现在 种 的 树 , 要 过 几年 方始 见 效益
- cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
方›