Đọc nhanh: 常任理事国 (thường nhiệm lí sự quốc). Ý nghĩa là: quốc gia thành viên thường trực (của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc).
常任理事国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc gia thành viên thường trực (của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc)
permanent member state (of UN Security Council)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常任理事国
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 常务理事
- ban quản lý thường trực.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 理解 人事 是 非常 重要 的
- Hiểu biết phép tắc là rất quan trọng.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
- 这件 事乖 常理 出 牌 , 让 人 惊讶
- Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
任›
国›
常›
理›