Đọc nhanh: 任一个 (nhiệm nhất cá). Ý nghĩa là: bất kỳ một trong số (danh sách các khả năng). Ví dụ : - 其中的任一个都可能是他的目标 Anh ta có thể đuổi theo bất kỳ ai trong số họ.
任一个 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất kỳ một trong số (danh sách các khả năng)
any one of (a list of possibilities)
- 其中 的 任 一个 都 可能 是 他 的 目标
- Anh ta có thể đuổi theo bất kỳ ai trong số họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任一个
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 她 不 属于 任何 一个 小圈子
- Cô ấy không tham gia vào bất kỳ nhóm nào.
- 我们 这个 冷餐 会上 有 20 多种 沙拉 请 你 任选 一种
- Có hơn 20 loại salad trong bữa tối nguội của chúng tôi, vui lòng chọn một loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
任›