Đọc nhanh: 企业家 (xí nghiệp gia). Ý nghĩa là: doanh nhân. Ví dụ : - 他是一位成功的企业家。 Anh ấy là một doanh nhân thành công.. - 他梦想成为一名企业家。 Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.. - 她是一个年轻的企业家。 Cô ấy là một doanh nhân trẻ.
企业家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doanh nhân
专门从事企业经营的人物借着对土地、劳动、资本等生产要素之统合设计, 从事生产活动, 并承担盈亏等不确定风险
- 他 是 一位 成功 的 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân thành công.
- 他 梦想 成为 一名 企业家
- Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.
- 她 是 一个 年轻 的 企业家
- Cô ấy là một doanh nhân trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企业家
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 国家 对 企业 征税 了
- Nhà nước thu thuế các doanh nghiệp rồi.
- 她 在 一家 私人企业 工作
- Cô ấy làm việc cho một doanh nghiệp tư nhân.
- 这一 机构 是 在 一家 大 企业 倡导 下 开办 的
- Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.
- 她 在 家族 的 企业 工作
- Cô ấy làm việc trong công ty gia đình.
- 她 是 一个 年轻 的 企业家
- Cô ấy là một doanh nhân trẻ.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
企›
家›