Đọc nhanh: 任便 (nhiệm tiện). Ý nghĩa là: tuỳ tiện; tuỳ ý. Ví dụ : - 你来不来任便。 anh đến hay không đến tuỳ ý anh.
任便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ tiện; tuỳ ý
任凭方便;听便
- 你 来 不来 任便
- anh đến hay không đến tuỳ ý anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任便
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
- 你 来 不来 任便
- anh đến hay không đến tuỳ ý anh.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 提供 便利 是 我们 的 责任
- Việc cung cấp sự tiện lợi là trách nhiệm của chúng tôi.
- 提前准备 , 以便 顺利完成 任务
- Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
便›