jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【kiện】

Đọc nhanh: (kiện). Ý nghĩa là: chiếc; kiện; cái; bộ , cái; phần; kiện (những thứ có thể tính được từng cái), văn kiện; công văn. Ví dụ : - 我告诉你一件事。 Để tôi nói cho bạn chuyện này.. - 我买了一件漂亮的衣服。 Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.. - 我需要几个机器的零件儿。 Tôi cần vài linh kiện của máy móc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1 Lượng Từ

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiếc; kiện; cái; bộ

用于个体事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告诉 gàosù 一件 yījiàn shì

    - Để tôi nói cho bạn chuyện này.

  • volume volume

    - mǎi le 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái; phần; kiện (những thứ có thể tính được từng cái)

(件儿) 指可以一一计算的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 几个 jǐgè 机器 jīqì de 零件 língjiàn ér

    - Tôi cần vài linh kiện của máy móc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Vụ án này đã được giải quyết.

✪ 2. văn kiện; công văn

文件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 收到 shōudào le 一件 yījiàn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - qǐng bāng qiān 一下 yīxià 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Làm ơn ký giúp tôi tài liệu này.

✪ 3. họ Kiện

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi 老板 lǎobǎn 姓件 xìngjiàn

    - Ông chủ đó họ Kiện.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓件 xìngjiàn

    - Bạn của tôi họ Kiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄铜 huángtóng 制品 zhìpǐn yòng 这种 zhèzhǒng 合金 héjīn zhì de 装饰品 zhuāngshìpǐn 物件 wùjiàn huò 器皿 qìmǐn

    - Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng zhè 两件事 liǎngjiànshì 等同 děngtóng 起来 qǐlai

    - không nên đánh đồng hai việc này.

  • volume volume

    - 不要 búyào yòng 那件事 nàjiànshì lái 要挟 yāoxié

    - Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.

  • volume volume

    - 三匹 sānpǐ 布够 bùgòu zuò 几件 jǐjiàn 衣服 yīfú

    - Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì de 底细 dǐxì

    - không hiểu rõ nội tình của việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao