Đọc nhanh: 仰给 (ngưỡng cấp). Ý nghĩa là: dựa vào (sự chu cấp của người khác). Ví dụ : - 仰给于人。 dựa vào sự chu cấp của người khác
仰给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào (sự chu cấp của người khác)
仰仗别人供给
- 仰给 于 人
- dựa vào sự chu cấp của người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰给
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 仰给 于 人
- dựa vào sự chu cấp của người khác
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
给›