Đọc nhanh: 仪表盘 (nghi biểu bàn). Ý nghĩa là: Báng công cụ, bảng đồng hồ.
仪表盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báng công cụ, bảng đồng hồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪表盘
- 仪表堂堂
- dung mạo đường đường
- 仪表堂堂
- dáng vẻ đường đường
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 罗盘 是 航行 仪器
- Compass là một công cụ điều hướng.
- 这份 仪 代表 着 心意
- Quà này đại diện cho tấm lòng.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 飞机 仪表 用 钻石
- Thiết bị máy bay dùng chân kính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
盘›
表›