仪仗队 yízhàngduì
volume volume

Từ hán việt: 【nghi trượng đội】

Đọc nhanh: 仪仗队 (nghi trượng đội). Ý nghĩa là: đội danh dự; hàng rào danh dự, đội danh dự đi trước đoàn tuần hành. Ví dụ : - 总统抵达时, 检阅了仪仗队. Khi Tổng thống đến, ông kiểm tra đội gác đồn.

Ý Nghĩa của "仪仗队" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仪仗队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đội danh dự; hàng rào danh dự

由军队派出的执行某种礼节任务的小部队,有时带有军乐队,用于迎送国家元首、政府首脑等,也用于隆重典礼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 抵达 dǐdá shí 检阅 jiǎnyuè le 仪仗队 yízhàngduì

    - Khi Tổng thống đến, ông kiểm tra đội gác đồn.

✪ 2. đội danh dự đi trước đoàn tuần hành

走在游行队伍前,由手持仪仗的人员组成的队伍

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪仗队

  • volume volume

    - 威严 wēiyán de 仪仗队 yízhàngduì

    - đội danh dự uy nghiêm

  • volume volume

    - 三列 sānliè 横队 héngduì

    - ba hàng ngang

  • volume volume

    - 检阅 jiǎnyuè 仪仗队 yízhàngduì

    - duyệt đội quân danh dự

  • volume volume

    - 国王 guówáng de 仪仗队 yízhàngduì hěn 壮观 zhuàngguān

    - Đội nghi trượng của nhà vua rất hoành tráng.

  • volume volume

    - 仪仗队 yízhàngduì zǒu zài 街道 jiēdào 中央 zhōngyāng

    - Đội nghi trượng đi giữa phố.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 抵达 dǐdá shí 检阅 jiǎnyuè le 仪仗队 yízhàngduì

    - Khi Tổng thống đến, ông kiểm tra đội gác đồn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè duì 之间 zhījiān yǒu 差距 chājù

    - Giữa hai đội có sự chênh lệch.

  • volume volume

    - liǎng guó 排球队 páiqiúduì 五次 wǔcì 对阵 duìzhèn 主队 zhǔduì 三胜二负 sānshèngèrfù

    - đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao