Đọc nhanh: 以虚带实 (dĩ hư đới thực). Ý nghĩa là: để tư tưởng đúng đắn hướng dẫn công việc thực tế (thành ngữ).
以虚带实 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tư tưởng đúng đắn hướng dẫn công việc thực tế (thành ngữ)
to let correct ideology guide practical work (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以虚带实
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 你 可以 谦虚 一点 吗 ?
- Bạn có thể khiêm tốn một chút không?
- 以上 所说 的 都 是 事实
- Những điều nói trên đều là sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
实›
带›
虚›