Đọc nhanh: 以暴制暴 (dĩ bạo chế bạo). Ý nghĩa là: sử dụng bạo lực để kiềm chế bạo lực.
以暴制暴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng bạo lực để kiềm chế bạo lực
to use violence to curb violence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以暴制暴
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
制›
暴›