Đọc nhanh: 螳臂挡车 (đường tí đảng xa). Ý nghĩa là: bọ ngựa chống xe.
螳臂挡车 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọ ngựa chống xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳臂挡车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 车辆 遮挡 了 视线
- Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.
- 这 汽车 排挡 很 灵活
- Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
臂›
螳›
车›
châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
(văn học) to hit a stone with egg (thành ngữ); cố gắng điều không thểmời gọi thảm họa bằng cách đánh giá quá cao bản thânđem trứng chọi đá
Châu chấu đá xe
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
lượng sức mà làm
(văn học) một con kiến đang cố gắng lay động một cái câyđánh giá quá cao bản thân (thành ngữ)