Đọc nhanh: 以少胜多 (dĩ thiểu thắng đa). Ý nghĩa là: dùng cái ít để đánh bại cái nhiều (thành ngữ); để giành chiến thắng từ một vị trí yếu kém.
以少胜多 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng cái ít để đánh bại cái nhiều (thành ngữ); để giành chiến thắng từ một vị trí yếu kém
using the few to defeat the many (idiom); to win from a position of weakness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以少胜多
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
- 随意 给 多少 都 可以
- Tùy tâm cho bao nhiêu cũng được.
- 这个 胡 可以 储存 多少 方 水 ?
- Cái hồ này có thể chứa bao nhiêu mét khối nước?
- 以少胜多
- Lấy ít thắng nhiều.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
多›
少›
胜›