Đọc nhanh: 合成代谢 (hợp thành đại tạ). Ý nghĩa là: đồng hóa (sinh học), trao đổi chất mang tính xây dựng (sử dụng năng lượng để tạo ra protein, v.v.).
合成代谢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hóa (sinh học)
anabolism (biology); assimilation
✪ 2. trao đổi chất mang tính xây dựng (sử dụng năng lượng để tạo ra protein, v.v.)
constructive metabolism (using energy to make proteins etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合成代谢
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
合›
成›
谢›