Đọc nhanh: 代用 (đại dụng). Ý nghĩa là: thay thế; thay vào; dùng thay; đại dụng. Ví dụ : - 代用品 sản phẩm thay thế. - 代用材料 vật liệu thay thế
代用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế; thay vào; dùng thay; đại dụng
用性能相近或相同的东西代替原用的东西
- 代用品
- sản phẩm thay thế
- 代用 材料
- vật liệu thay thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代用
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 代用 材料
- vật liệu thay thế
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 代用品
- sản phẩm thay thế
- 古代人 常用 芝来 治病
- Người xưa thường dùng bạch chỉ để chữa bệnh.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
用›