Đọc nhanh: 中人 (trung nhân). Ý nghĩa là: người môi giới; người trung gian; người đứng giữa; người ở giữa, người hạng trung; người hạng vừa; người thuộc lớp trung. Ví dụ : - 中人以上 từ bậc trung trở lên. - 不及中人 chưa được bậc trung
中人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người môi giới; người trung gian; người đứng giữa; người ở giữa
为双方介绍买卖、调解纠纷等并做见证的人
✪ 2. người hạng trung; người hạng vừa; người thuộc lớp trung
在身材、相貌、智力等方面居于中等的人
- 中 人 以上
- từ bậc trung trở lên
- 不及 中 人
- chưa được bậc trung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›