Đọc nhanh: 代议制 (đại nghị chế). Ý nghĩa là: chế độ đại nghị.
代议制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ đại nghị
一种政治制度采取这种制度的国家,在宪法中规定议会有立法和监督政府的权力,政府由议会产生并对议会负责也叫议会制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代议制
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 我 代替 他 去 参加 会议
- Tôi tham gia cuộc họp thay anh ấy.
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
制›
议›