Đọc nhanh: 代步 (đại bộ). Ý nghĩa là: thay đi bộ; không đi bộ (đi bằng xe hay ngựa), đi xe; đi ngựa (thay đi bộ).
代步 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đi bộ; không đi bộ (đi bằng xe hay ngựa)
替代步行,指乘车、骑马等
✪ 2. đi xe; đi ngựa (thay đi bộ)
指代步的车、马等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代步
- 一步登天
- một bước lên trời
- 努力 加快 现代化 建设 的 步伐
- Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 我们 用伪 代码 描述 算法 步骤
- Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
步›