代数 dàishù
volume volume

Từ hán việt: 【đại số】

Đọc nhanh: 代数 (đại số). Ý nghĩa là: đại số; đại số học. Ví dụ : - 学习代数很容易。 Học đại số rất dễ dàng.. - 这个男孩做不出这道代数题。 Cậu bé này không thể giải được bài toán đại số này.. - 她在学习以提高自己的代数水平。 Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.

Ý Nghĩa của "代数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

代数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại số; đại số học

代数学

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 代数 dàishù hěn 容易 róngyì

    - Học đại số rất dễ dàng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 男孩 nánhái zuò 不出 bùchū 这道 zhèdào 代数 dàishù

    - Cậu bé này không thể giải được bài toán đại số này.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 代数 dàishù 水平 shuǐpíng

    - Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代数

  • volume volume

    - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • volume volume

    - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • volume volume

    - zài 数字化 shùzìhuà 时代 shídài 发行 fāxíng 一本 yīběn 杂志 zázhì

    - Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?

  • volume volume

    - zhè 集合 jíhé 代表 dàibiǎo 所有 suǒyǒu de 偶数 ǒushù

    - Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 代数 dàishù hěn 容易 róngyì

    - Học đại số rất dễ dàng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 男孩 nánhái zuò 不出 bùchū 这道 zhèdào 代数 dàishù

    - Cậu bé này không thể giải được bài toán đại số này.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 代表 dàibiǎo le 多数 duōshù 同志 tóngzhì de 要求 yāoqiú

    - anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 代数 dàishù 水平 shuǐpíng

    - Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao