Đọc nhanh: 写代码 (tả đại mã). Ý nghĩa là: viết code.
写代码 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết code
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写代码
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 填写 地址 和 电话号码
- Điền địa chỉ và số điện thoại.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
- 这个 代码 非常复杂
- Mật mã này rất phức tạp.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 他 把 密码 写 在 纸 上 了
- Anh ấy đã viết mật khẩu lên giấy.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
写›
码›