付钱 fù qián
volume volume

Từ hán việt: 【phó tiền】

Đọc nhanh: 付钱 (phó tiền). Ý nghĩa là: trả tiền; thanh toán. Ví dụ : - 我在收银台付钱。 Tôi thanh toán ở quầy thu ngân.. - 他已经付钱了可以走了。 Anh ấy đã trả tiền xong, có thể đi rồi.. - 你可以用信用卡付钱。 Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.

Ý Nghĩa của "付钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

付钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả tiền; thanh toán

赌博用语

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 收银台 shōuyíntái 付钱 fùqián

    - Tôi thanh toán ở quầy thu ngân.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 付钱 fùqián le 可以 kěyǐ zǒu le

    - Anh ấy đã trả tiền xong, có thể đi rồi.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 信用卡 xìnyòngkǎ 付钱 fùqián

    - Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.

  • volume volume

    - wèi 修车 xiūchē le qián

    - Tôi đã trả tiền để sửa xe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付钱

✪ 1. 付了 + 钱

đã trả tiền...

Ví dụ:
  • volume

    - 他付 tāfù le 所有 suǒyǒu de qián

    - Anh ấy đã trả hết tất cả tiền.

  • volume

    - 已经 yǐjīng le qián 可以 kěyǐ 取货 qǔhuò le

    - ôi đã trả tiền xong, có thể lấy hàng rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付钱

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 信用卡 xìnyòngkǎ 付钱 fùqián

    - Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 付完 fùwán qián le

    - Anh ấy đã trả hết tiền.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 我出 wǒchū 车费 chēfèi yóu

    - Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 来付 láifù ba

    - Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 付钱 fùqián le 可以 kěyǐ zǒu le

    - Anh ấy đã trả tiền xong, có thể đi rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng le qián 可以 kěyǐ 取货 qǔhuò le

    - ôi đã trả tiền xong, có thể lấy hàng rồi.

  • - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao