Đọc nhanh: 付费 (phó phí). Ý nghĩa là: để trang trải chi phí. Ví dụ : - 我要打一通对方付费电话 Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
付费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trang trải chi phí
to cover the costs; to pay
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付费
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 你 能 帮 我付 运费 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi trả phí vận chuyển không?
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
- 你 要付 30 美元 的 转账 费
- Bạn sẽ phải trả phí chuyển khoản 30 đôla.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
费›