代字 dài zì
volume volume

Từ hán việt: 【đại tự】

Đọc nhanh: 代字 (đại tự). Ý nghĩa là: đại từ (cũ), tên viết tắt của một thực thể (ví dụ: , tên viết tắt của 安徽省 人民政府), tên mã.

Ý Nghĩa của "代字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

代字 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đại từ (cũ)

(old) pronoun

✪ 2. tên viết tắt của một thực thể (ví dụ: 皖 政, tên viết tắt của 安徽省 人民政府)

abbreviated name of an entity (e.g. 皖政, a short name for 安徽省人民政府)

✪ 3. tên mã

code name

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代字

  • volume volume

    - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • volume volume

    - 字母 zìmǔ 代表 dàibiǎo 声母 shēngmǔ 发音 fāyīn

    - Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.

  • volume volume

    - 现代 xiàndài de 文字 wénzì 种类 zhǒnglèi 繁多 fánduō

    - Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo duì 新人 xīnrén de 美好 měihǎo 祝福 zhùfú

    - Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.

  • volume volume

    - hái 教授 jiàoshòu le 小篆 xiǎozhuàn 现代 xiàndài 汉字 hànzì de 区别 qūbié

    - Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.

  • volume volume

    - 这节 zhèjié jiǎng de shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 汉字 hànzì 字体 zìtǐ 叫做 jiàozuò 小篆 xiǎozhuàn

    - Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 人用 rényòng 毛笔 máobǐ 写字 xiězì

    - Người xưa dùng bút lông để viết chữ.

  • volume volume

    - shì 孩提时代 háitíshídài zài 西部片 xībùpiàn 看到 kàndào de 名字 míngzi

    - Đó là một anh chàng nào đó tôi đã gặp ở phương Tây khi tôi còn nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao