Đọc nhanh: 付款总表打印 (phó khoản tổng biểu đả ấn). Ý nghĩa là: In bảng tổng của phần thanh toán (aapr).
付款总表打印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. In bảng tổng của phần thanh toán (aapr)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款总表打印
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 他 总爱 发表 一些 杂说
- Anh ấy luôn thích đưa ra một vài ý kiến ngoài lề.
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
印›
总›
打›
款›
表›