Đọc nhanh: 他山之石可以攻玉 (tha sơn chi thạch khả dĩ công ngọc). Ý nghĩa là: (văn học) hòn núi kia có thể đánh bóng ngọc (thành ngữ); để cải thiện bản thân bằng cách chấp nhận những lời chỉ trích từ bên ngoài, vay mượn nhân tài từ nước ngoài để phát triển đất nước một cách hiệu quả.
他山之石可以攻玉 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) hòn núi kia có thể đánh bóng ngọc (thành ngữ); để cải thiện bản thân bằng cách chấp nhận những lời chỉ trích từ bên ngoài
lit. the other mountain's stone can polish jade (idiom); to improve oneself by accepting criticism from outside
✪ 2. vay mượn nhân tài từ nước ngoài để phát triển đất nước một cách hiệu quả
to borrow talent from abroad to develop the nation effectively
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他山之石可以攻玉
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 从 这件 小事 上 可以 想见 他 的 为 人
- từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.
- 从 这儿 可以 看到 峨嵋山
- Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
他›
以›
可›
山›
攻›
玉›
石›